Thông báo kết quả phiên phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường năm 2023 theo phương thức đấu giá
Thực hiện Thông tư số 11/2022/TT-BCT ngày 27/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đối với mặt hàng đường theo phương thức đấu giá, Quyết định số 2575/QĐ-BCT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về lượng và phương thức phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường năm 2023, Quyết định số 2576/QĐ-BCT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc thành lập Hội đồng phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường năm 2023 theo phương thức đấu giá, ngày 28/11/2023 Hội đồng phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường năm 2023 theo phương thức đấu giá đã tổ chức Phiên phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường năm 2023 theo phương thức đấu giá. Tổng số lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường (mã số HS 17.01) được phân giao là 119.000 tấn.
Kết quả của Phiên phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường năm 2023 theo phương thức đấu giá như sau:
08 thương nhân đăng ký hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường năm 2023 phân giao theo phương thức đấu giá có hồ sơ và Phiếu bỏ giá đầy đủ, hợp lệ. Kết quả đã có 08 thương nhân được phân giao, cụ thể:
1. Công ty Cổ phần Đường Việt Nam: 20.000 tấn.
2. Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa: 20.000 tấn.
3. Công ty Cổ phần Hàng tiêu dùng Biên Hòa: 20.000 tấn.
4. Công ty TNHH Một thành viên Đường Biên Hòa - Ninh Hòa: 20.000 tấn.
5. Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn: 20.000 tấn.
6. Công ty Cổ phần Mía đường Sơn La: 5.000 tấn.
7. Công ty Cổ phần Mondelez Kinh Đô Việt Nam: 1.000 tấn.
8. Công ty TNHH Một thành viên Kinh Đô Miền Bắc: 1.000 tấn.
Tổng lượng đường năm 2023 được phân giao theo phương thức đấu giá là 107.000 tấn trên tổng lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu công bố năm 2023 là 119.000 tấn, chiếm tỷ lệ 89,92%.
Bảng tổng hợp giá đăng ký của các thương nhân đăng ký hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường năm 2023 phân giao theo phương thức đấu giá và kết quả phân giao chi tiết :
BỘ CÔNG THƯƠNG |
|
DANH SÁCH THƯƠNG NHÂN ĐƯỢC PHÂN GIAO
HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NHẬP KHẨU ĐƯỜNG NĂM 2023
THEO PHƯƠNG THỨC ĐẤU GIÁ*
TT |
Tên thương nhân |
Số lượng (Tấn) |
Giá đăng ký (Nghìn VNĐ) |
I |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
20.000 |
|
1 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.500 |
2 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.500 |
3 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.500 |
4 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.500 |
5 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.500 |
6 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.500 |
7 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.500 |
8 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.500 |
9 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.500 |
10 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.500 |
11 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.500 |
12 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.500 |
13 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.500 |
14 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.500 |
15 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.500 |
16 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.500 |
17 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.500 |
18 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.500 |
19 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.500 |
20 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam |
1.000 |
2.500 |
II |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
20.000 |
|
1 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.500 |
2 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.500 |
3 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.500 |
4 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.500 |
5 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.500 |
6 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.500 |
7 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.500 |
8 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.500 |
9 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.500 |
10 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.500 |
11 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.500 |
12 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.500 |
13 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.500 |
14 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.500 |
15 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.500 |
16 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.500 |
17 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.500 |
18 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.500 |
19 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.500 |
20 |
Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa |
1.000 |
2.500 |
III |
Công ty Cổ phần Hàng tiêu dùng Biên Hòa |
20.000 |
|
1 |
Công ty Cổ phần Hàng tiêu dùng Biên Hòa |
1.000 |
2.550 |
2 |
Công ty Cổ phần Hàng tiêu dùng Biên Hòa |
1.000 |
2.550 |
3 |
Công ty Cổ phần Hàng tiêu dùng Biên Hòa |
1.000 |
2.550 |
4 |
Công ty Cổ phần Hàng tiêu dùng Biên Hòa |
1.000 |
2.550 |
5 |
Công ty Cổ phần Hàng tiêu dùng Biên Hòa |
1.000 |
2.550 |
6 |
Công ty Cổ phần Hàng tiêu dùng Biên Hòa |
1.000 |
2.550 |
7 |
Công ty Cổ phần Hàng tiêu dùng Biên Hòa |
1.000 |
2.550 |
8 |
Công ty Cổ phần Hàng tiêu dùng Biên Hòa |
1.000 |
2.550 |
9 |
Công ty Cổ phần Hàng tiêu dùng Biên Hòa |
1.000 |
2.550 |
10 |
Công ty Cổ phần Hàng tiêu dùng Biên Hòa |
1.000 |
2.550 |
11 |
Công ty Cổ phần Hàng tiêu dùng Biên Hòa |
1.000 |
2.550 |
12 |
Công ty Cổ phần Hàng tiêu dùng Biên Hòa |
1.000 |
2.550 |
13 |
Công ty Cổ phần Hàng tiêu dùng Biên Hòa |
1.000 |
2.550 |
14 |
Công ty Cổ phần Hàng tiêu dùng Biên Hòa |
1.000 |
2.550 |
15 |
Công ty Cổ phần Hàng tiêu dùng Biên Hòa |
1.000 |
2.550 |
16 |
Công ty Cổ phần Hàng tiêu dùng Biên Hòa |
1.000 |
2.550 |
17 |
Công ty Cổ phần Hàng tiêu dùng Biên Hòa |
1.000 |
2.550 |
18 |
Công ty Cổ phần Hàng tiêu dùng Biên Hòa |
1.000 |
2.550 |
19 |
Công ty Cổ phần Hàng tiêu dùng Biên Hòa |
1.000 |
2.550 |
20 |
Công ty Cổ phần Hàng tiêu dùng Biên Hòa |
1.000 |
2.550 |
IV |
Công ty TNHH Một thành viên Đường Biên Hòa - Ninh Hòa |
20.000 |
|
1 |
Công ty TNHH Một thành viên Đường Biên Hòa - Ninh Hòa |
1.000 |
2.500 |
2 |
Công ty TNHH Một thành viên Đường Biên Hòa - Ninh Hòa |
1.000 |
2.500 |
3 |
Công ty TNHH Một thành viên Đường Biên Hòa - Ninh Hòa |
1.000 |
2.500 |
4 |
Công ty TNHH Một thành viên Đường Biên Hòa - Ninh Hòa |
1.000 |
2.500 |
5 |
Công ty TNHH Một thành viên Đường Biên Hòa - Ninh Hòa |
1.000 |
2.500 |
6 |
Công ty TNHH Một thành viên Đường Biên Hòa - Ninh Hòa |
1.000 |
2.500 |
7 |
Công ty TNHH Một thành viên Đường Biên Hòa - Ninh Hòa |
1.000 |
2.500 |
8 |
Công ty TNHH Một thành viên Đường Biên Hòa - Ninh Hòa |
1.000 |
2.500 |
9 |
Công ty TNHH Một thành viên Đường Biên Hòa - Ninh Hòa |
1.000 |
2.500 |
10 |
Công ty TNHH Một thành viên Đường Biên Hòa - Ninh Hòa |
1.000 |
2.500 |
11 |
Công ty TNHH Một thành viên Đường Biên Hòa - Ninh Hòa |
1.000 |
2.500 |
12 |
Công ty TNHH Một thành viên Đường Biên Hòa - Ninh Hòa |
1.000 |
2.500 |
13 |
Công ty TNHH Một thành viên Đường Biên Hòa - Ninh Hòa |
1.000 |
2.500 |
14 |
Công ty TNHH Một thành viên Đường Biên Hòa - Ninh Hòa |
1.000 |
2.500 |
15 |
Công ty TNHH Một thành viên Đường Biên Hòa - Ninh Hòa |
1.000 |
2.500 |
16 |
Công ty TNHH Một thành viên Đường Biên Hòa - Ninh Hòa |
1.000 |
2.500 |
17 |
Công ty TNHH Một thành viên Đường Biên Hòa - Ninh Hòa |
1.000 |
2.500 |
18 |
Công ty TNHH Một thành viên Đường Biên Hòa - Ninh Hòa |
1.000 |
2.500 |
19 |
Công ty TNHH Một thành viên Đường Biên Hòa - Ninh Hòa |
1.000 |
2.500 |
20 |
Công ty TNHH Một thành viên Đường Biên Hòa - Ninh Hòa |
1.000 |
2.500 |
V |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
20.000 |
|
1 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.350 |
2 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.350 |
3 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.350 |
4 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.350 |
5 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.350 |
6 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.400 |
7 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.400 |
8 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.400 |
9 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.400 |
10 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.400 |
11 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.400 |
12 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.400 |
13 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.400 |
14 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.400 |
15 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.400 |
16 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.450 |
17 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.450 |
18 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.450 |
19 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.450 |
20 |
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn |
1.000 |
2.450 |
VI |
Công ty Cổ phần Mía đường Sơn La |
5.000 |
|
1 |
Công ty Cổ phần Mía đường Sơn La |
1.000 |
2.300 |
2 |
Công ty Cổ phần Mía đường Sơn La |
1.000 |
2.300 |
3 |
Công ty Cổ phần Mía đường Sơn La |
1.000 |
2.300 |
4 |
Công ty Cổ phần Mía đường Sơn La |
1.000 |
2.350 |
5 |
Công ty Cổ phần Mía đường Sơn La |
1.000 |
2.350 |
VII |
Công ty Cổ phần Mondelez Kinh Đô Việt Nam |
1.000 |
|
|
Công ty Cổ phần Mondelez Kinh Đô Việt Nam |
1.000 |
2.300 |
VIII |
Công ty TNHH Một thành viên Kinh Đô Miền Bắc |
1.000 |
|
|
Công ty TNHH Một thành viên Kinh Đô Miền Bắc |
1.000 |
2.300 |
|
TỔNG CỘNG: |
107.000 |
|
* Tổng lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường năm 2023 theo phương thức đấu giá là 119.000 tấn
Nguồn: Cục Xuất nhập khẩu
-
Nghị định số 80/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021
-
Thông tư số 21/2023/TT-BCT quy định về việc tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất gỗ tròn, gỗ xẻ
-
Thông báo số 107⁄TB-PVTM ban hành bản câu hỏi điều tra chính thức cho các doanh nghiệp sản xuất⁄xuất khẩu nước ngoài trong vụ việc AD18
-
Thông tư số 19/2023/TT-BCT quy định khung giá phát điện áp dụng cho nhà máy điện mặt trời, điện gió