Diễn biến tình hình nhập khẩu nguyên phụ liệu dược trong tuần
Diễn biến nhập khẩu nguyên phụ liệu dược trong tuần & Dự báo
Kỳ này, nhập khẩu nguyên phụ liệu (NPL) dược phẩm về Việt Nam đạt 105,7 tấn với kim ngạch 3,4 triệu USD, tăng 14,21% về lượng và 31,27% về trị giá so với kỳ trước. Trung Quốc là thị trường nhập khẩu lớn nhất (chiếm 54,62% tỷ trọng) đạt 1,85 triệu USD. Tiếp đến là thị trường Tây Ban Nha (chiếm 16,16% tỷ trọng) đạt 548,5 nghìn USD. Ngoài ra các doanh nghiệp trong nước còn nhập mặt hàng này từ các thị trường khác như Ấn Độ, Đức, Hunggary, Pháp…
Giá nhập khẩu NPL dược phẩm biến động so với thời điểm so sánh. Một số NPL có giá nhập khẩu thay đổi mạnh so với thời điểm so sánh như: Paracetamol Ep9.4 có giá 8,22 USD/Kg, tăng 40,75%; Rifampicin Bp2019 có giá 131,30 USD/Kg, giảm 34,02%; Ciprofloxacin Hydrochloride Usp42 có giá 31,50 USD/Kg, tăng 15,26%...
Một số nguyên phụ liệu dược nhập khẩu có giá thay đổi trong kỳ (Đvt: Usd/Kg)
Tên nguyên liệu |
Giá mới |
Giá cũ |
So sánh (%) |
Thời điểm so sánh |
Thị trường cung cấp |
---|---|---|---|---|---|
Acetylsalicylic Acid 2080A |
4,15 |
4,51 |
-7,98 |
T6/2019 |
Thái Lan |
Alpha-Ketoleucine, Calcium Salt (Alpha-Ketoleucin Calci) |
122,22 |
125,00 |
-2,22 |
T11/2019 |
Đức |
Ciprofloxacin Hydrochloride Usp42 |
31,50 |
27,33 |
15,26 |
T7/2019 |
Trung Quốc |
D,L-Alpha-Hydroxymethionine, Calcium Salt (Alpha-Hydroxymethionin Calci) |
101,85 |
104,16 |
-2,22 |
T11/2019 |
Đức |
Ezetimibe |
1.890 |
1.900 |
-0,51 |
T5/2019 |
ấn Độ |
Ofloxacin Usp42 |
41,00 |
38,00 |
7,89 |
T6/2019 |
Trung Quốc |
Paracetamol Bp2018 |
4,18 |
4,08 |
2,45 |
T7/2019 |
Trung Quốc |
Paracetamol Ep9.4 |
8,22 |
5,84 |
40,75 |
T10/2019 |
Trung Quốc |
Rifampicin Bp2019 |
131,30 |
199,00 |
-34,02 |
T9/2019 |
Trung Quốc |
Vitamin B2 (Riboflavin 5' Phosphate Sodium) |
260,00 |
259,05 |
0,37 |
T5/2019 |
Pháp |
(Số liệu thống kê sơ bộ - chỉ dùng để tham khảo)
Tham khảo một số nguyên phụ liệu dược nhập khẩu trong kỳ
Tên nguyên liệu |
Lượng (Kg) |
Đơn giá (Usd/Kg) |
Thị trường cung cấp |
PTTT |
ĐKGH |
---|---|---|---|---|---|
Acetaminophen (Paracetamol) |
6.000 |
5,40 |
Trung Quốc |
KC |
CIF |
Acetylsalicylic Acid 2040A |
2.100 |
4,10 |
Thái Lan |
TTR |
CIP |
Acetylsalicylic Acid 2080A |
4.900 |
4,15 |
Thái Lan |
TTR |
CIP |
Alpha-Ketoleucine, Calcium Salt (Alpha-Ketoleucin Calci) |
250 |
122,22 |
Đức |
TTR |
CIP |
Amoxicillin Trihydrate Bp2019 |
5.000 |
21,20 |
Trung Quốc |
TTR |
CIF |
Axit Gluconic Ferrous Gluconate Givobio Fe 601 |
700 |
16,64 |
Pháp |
TTR |
CIF |
Berberin Hcl Jp17 |
300 |
91,50 |
Trung Quốc |
TTR |
CIF |
Calcium Glucoheptonate 'Soc' Usp 42 |
5.225 |
12,67 |
Pháp |
TTR |
CIF |
Ciprofloxacin Hydrochloride Usp42 |
2.000 |
31,50 |
Trung Quốc |
KC |
CIF |
Citric Acid Anhydrous Bp2017 |
20.000 |
680,00 |
Trung Quốc |
TTR |
CIF |
Codeine Base Ep9.0 |
300 |
565,00 |
Tây Ban Nha |
KC |
CIP |
Codeine Phosphate Hemihydrat Ep9 |
600 |
465,00 |
Tây Ban Nha |
KC |
CIP |
Erythromycin Stearate Bp2017 |
2.000 |
40,00 |
Thái Lan |
DA |
CIF |
Ethambutol Hydrochloride Bp/Ep |
4.125 |
46,00 |
ấn Độ |
TTR |
CIF |
Griseofulvin Bp2019 |
3.000 |
72,00 |
Trung Quốc |
KC |
CIF |
L-Ornithine L-Aspartate |
400 |
24,70 |
Trung Quốc |
KC |
CIF |
Metronidazole Bp2018 |
2.000 |
10,05 |
Trung Quốc |
KC |
CIF |
Nifedipine Ep10 |
500 |
200,00 |
Tây Ban Nha |
KC |
CIP |
Ofloxacin Usp42 |
2.000 |
41,00 |
Trung Quốc |
TTR |
CIF |
Paracetamol Bp2018 |
14.000 |
5,20 |
Trung Quốc |
TTR |
CIF |
Piracetam Ep10 |
9.900 |
14,80 |
Trung Quốc |
KC |
CIF |
Piracetam Ep9 |
3.000 |
13,20 |
Trung Quốc |
DP |
CIF |
Rifampicin Bp2019 |
2.000 |
131,30 |
Trung Quốc |
TTR |
CIF |
Silymarin Usp41 |
600 |
33,50 |
Trung Quốc |
KC |
CIF |
Spiramycin Ep8 |
3.000 |
137,00 |
Trung Quốc |
TTR |
CIF |
Sucralfate Usp42 |
2.000 |
10,60 |
Trung Quốc |
KC |
CIF |
Thiamine Mononitrate |
800 |
65,00 |
Đức |
TTR |
CIF |
Trimethoprim Ep10 |
2.000 |
26,80 |
Trung Quốc |
KC |
CIF |
Vc Ascorbic Acid 325 Mesh (Vitamin C) |
5.000 |
6,00 |
Trung Quốc |
TTR |
CIF |
Vitamin B6 (Pyridoxine Hydrochloride) Bp2018/Usp41 |
2.000 |
23,50 |
Trung Quốc |
TTR |
CIF |
Vitamin E |
1.000 |
15,00 |
Thụy Sỹ |
OA |
CIF |
(Số liệu thống kê sơ bộ - chỉ dùng để tham khảo)
Mọi thông tin Quý độc giả vui lòng liên hệ;
Phòng Thông tin Công nghiệp
Địa chỉ: Phòng 602 Tòa nhà Bộ Công Thương, số 655 đường Phạm Văn Đồng, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 024 3715 0530 Fax: 024 3715 0489
Người liên hệ: Mrs: Trà Ly - 0982 442 561 (tralybta@gmail.com)
Để xem thông tin đầy đủ Quý độc giả tải mẫu phiếu đăng ký sử dụng bản tin tại đây;
Phòng TTCN
-
Tình hình dịch Covid-19 đang dần được kiểm soát tại các thị trường trọng điểm của ngành công nghiệp đồ nội thất bằng gỗ như Mỹ và EU
-
Trong 3 tháng đầu năm 2020. Theo số liệu thống kê, trong 3 tháng đầu năm 2020, kim ngạch xuất khẩu sản phẩm nhựa tới thị trường Hàn Quốc đạt 47,8 triệu USD
-
Mức cao nhất tuần là 23.265 đồng/USD vào sáng 7/5 và mức thấp nhất tuần là 23.247 đồng/USD (sáng đầu tuần 4/5). Tại các NHTM, giá giao dịch USD biến động nhẹ
-
4 tháng đầu năm 2020, nhập khẩu sợi nguyên liệu của Việt Nam giảm 2,08% về lượng và giảm 1,53% về trị giá so với cùng kỳ năm 2019