VITIC
Trong nước

Đề xuất danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu

15/10/2019 09:01
Bộ Công Thương đang dự thảo Thông tư quy định về danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu.
 
Ảnh minh họa

Theo dự thảo, Danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu như sau:

STT

Mã hàng

Mô tả mặt hàng

1

Chương 25

2520

Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế.

2

Chương 26

2618

Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép

3

2619

Xỉ, xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.

4

2620

Xỉ, tro và cặn (trừ loại thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa kim loại, arsen hoặc các hợp chất của chúng.

5

Chương 38

3818

Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự, các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử

6

Chương 47

4707

Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa)

7

Chương 50

5003

Tơ tằm phế liệu (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế).

8

Chương 51

5103

Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế.

9

5104

Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế.

10

Chương 52

5202

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế).

11

Chương 55

5505

Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo.

12

Chương 63

6310

Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt.

13

Chương 70

7001

Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối.

14

Chương 72

7204

Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép

15

Chương 74

7404

Phế liệu và mảnh vụn của đồng.

16

Chương 75

7503

Phế liệu và mảnh vụn niken.

17

Chương 76

7602

Phế liệu và mảnh vụn nhôm.

18

Chương 79

7902

Phế liệu và mảnh vụn kẽm.

19

Chương 80

8002

Phế liệu và mảnh vụn thiếc.

20

Chương 81

8101

Phế liệu và mảnh vụn vonfram.

21

8102

Phế liệu và mảnh vụn molypden.

22

8104

Phế liệu và mảnh vụn magie.

23

8108

Phế liệu và mảnh vụn titan.

24

8109

Phế liệu và mảnh vụn xircon.

25

8110

Phế liệu và mảnh vụn antimon.

26

8111

Phế liệu và mảnh vụn mangan.

27

8112

Phế liệu và mảnh vụn crom.

Danh mục phế liệu quy định nêu trên không áp dụng đối với trường hợp kinh doanh chuyển khẩu theo hình thức hàng hóa được vận chuyển thẳng từ nước xuất khẩu đến nước nhập khẩu, không qua cửa khẩu Việt Nam.

Bộ Công Thương đang lấy ý kiến góp ý của nhân dân đối với dự thảo này tại Cổng Thông tin điện tử của Bộ.
 

Nguồn: Báo Chính Phủ

Tin cũ hơn
  • 36 thủ tục hành chính được giải quyết theo ngành dọc tại địa phương
    Thủ tướng Chính phủ vừa ban hành Quyết định 1291/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, xã.
  • Phê duyệt Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam
    Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc vừa phê duyệt Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam từ năm 2020 đến năm 2030.
  • Tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển bền vững
    Tại Thông báo 358/TB-VPCP, Thủ tướng Chính phủ yêu cầu các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo chức năng, nhiệm vụ được giao hoàn thiện thể chế kinh tế, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển bền vững.
  • Xử lý nghiêm vi phạm chất lượng thức ăn chăn nuôi
    Tại dự thảo Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính về chăn nuôi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã đề xuất xử lý vi phạm quy định về chất lượng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi;
Trụ sở chính
Địa chỉ: Tầng 5-6, Tòa nhà Bộ Công Thương, 655 Phạm Văn Đồng, P.Cổ Nhuế I, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội
Điện thoại: 0243.8262316 - 0243.9393360 
Email: ttthongtin@moit.gov.vn
Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Tầng 11, Trụ sở Bộ Công Thương - Số 12 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028.3823 7216
Email: duy.doanh@yahoo.com.vn
Chi nhánh Đà Nẵng
Địa chỉ: Tầng 4, Trụ sở Bộ Công Thương - Số 7B, đường CMT8, P.Hòa Cường Nam, Q.Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Điện thoại: 02511.38356
Email: anhtuan7702@yahoo.com
Giấy phép số 153/GP-TTĐT ngày 5 tháng 7 năm 2024 của Bộ Thông tin Truyền thông.
Số người truy cập: 4.009.118