Báo cáo chỉ số giá hàng hóa xuất nhập khẩu thương mại
01/04/2019 09:23
Trước yêu cầu thông tin về giá cả, thị trường xuất nhập khẩu ngày càng cao, việc đáp ứng thông tin đầy đủ, kịp thời là rất cần thiết, Bộ Công Thương giao Trung tâm thực hiện đề án “Thu thập giá, tính toán và công bố chỉ số giá hàng hóa xuất nhập khẩu thương mại” phục vụ công tác điều hành, quản lý nhà nước về công nghiệp và thương mại của lãnh đạo Bộ và các cơ quan đơn vị chức năng trong và ngoài Bộ Công Thương.
Kết quả tính toán chỉ số giá đã phản ảnh được tương đối chính xác diễn biến giá các nhóm/mặt hàng, thị trường xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam. Nội dung thông tin cung cấp, phân tích và dự báo giá được các đơn vị trong Bộ đánh giá ở mức tốt.
Sản phẩm của nhiệm vụ:
- Hệ thống theo dõi giá, thông tin thị trường; chỉ số giá hàng hoá, chỉ số giá các thị trường xuất nhập khẩu của Việt Nam và một số nước trên thế giới.
- Kết quả tính chỉ số giá, báo cáo phân tích hàng tháng lưu trữ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia kinh tế Công nghiệp & Thương mại để phục vụ việc tra cứu và sử dụng (http://eitdata.gov.vn).
Danh sách nhóm/mặt hàng đưa tính toán chỉ số giá
Danh sách thị trường đưa tính toán chỉ số giá
Kết quả tính toán chỉ số giá đã phản ảnh được tương đối chính xác diễn biến giá các nhóm/mặt hàng, thị trường xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam. Nội dung thông tin cung cấp, phân tích và dự báo giá được các đơn vị trong Bộ đánh giá ở mức tốt.
Sản phẩm của nhiệm vụ:
- Hệ thống theo dõi giá, thông tin thị trường; chỉ số giá hàng hoá, chỉ số giá các thị trường xuất nhập khẩu của Việt Nam và một số nước trên thế giới.
- 50 nhóm hàng có chi tiết tới HS 2-8 chữ số, trong đó có 26 nhóm hàng xuất khẩu, 24 nhóm hàng nhập khẩu.
- 79 thị trường (41 thị trường xuất khẩu và 38 thị trường nhập khẩu) có kim ngạch xuất nhập khẩu lớn với Việt Nam.
- Kết quả tính chỉ số giá, báo cáo phân tích hàng tháng lưu trữ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia kinh tế Công nghiệp & Thương mại để phục vụ việc tra cứu và sử dụng (http://eitdata.gov.vn).
Danh sách nhóm/mặt hàng đưa tính toán chỉ số giá
TT | NHÓM/MẶT HÀNG | XUẤT KHẨU | NHẬP KHẨU |
I | Nhóm nông thủy sản | ||
1 | Hàng thuỷ sản | x | |
2 | Cà phê | x | |
3 | Cao su | x | x |
4 | Chè | x | |
5 | Gạo | x | |
6 | Hạt điều | x | x |
7 | Hạt tiêu | x | |
8 | Hàng rau quả | x | x |
9 | Ngô | x | |
10 | Lúa mỳ | x | |
11 | Đậu tương | x | |
12 | Sắn và các sản phẩm từ sắn | x | |
II | Năng lượng | ||
14 | Dầu thô | x | x |
15 | Than đá | x | x |
16 | Xăng dầu | x | x |
Khí đốt hoá lỏng | x | ||
III | Công nghiệp chế biến | ||
17 | Thức ăn chăn nuôi | x | |
18 | Gỗ và sản phẩm gỗ | x | x |
19 | Sản phẩm từ chất dẻo | x | |
20 | Chất dẻo nguyên liệu | x | x |
21 | Dây diện dây cáp điện | x | |
22 | Giày dép | x | |
23 | Hàng dệt, may | x | |
24 | Sắt thép | x | x |
25 | Sắt thép phế liệu | x | |
26 | Xơ, sợi dệt các loại | x | x |
27 | Bông | x | |
28 | Vải | x | |
29 | NPL dệt may | x | |
30 | Máy vi tính, SP điện tử và linh kiện | x | |
31 | Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | x | |
32 | Sản phẩm gốm sứ | x | |
33 | Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | x | |
34 | Xi măng và Clanke | x | |
35 | Hoá chất | x | |
36 | Phân bón | x | x |
37 | Giấy | x | |
38 | Tân dược | x | |
39 | Kim loại thường khác | x |
TT | THỊ TRƯỜNG | XUẤT KHẨU | NHẬP KHẨU |
1 | Hoa Kỳ | x | x |
2 | Braxin | x | x |
3 | Canada | x | x |
4 | Angentina | x | x |
5 | Mexicô | x | |
6 | Nhật Bản | x | x |
7 | Trung Quốc | x | x |
8 | Hàn Quốc | x | x |
9 | Hồng Kông | x | x |
10 | Đài Loan | x | x |
11 | Australia | x | x |
12 | Singapore | x | x |
13 | Malaysia | x | x |
14 | Indonesia | x | x |
15 | Philipine | x | x |
16 | Thái Lan | x | x |
17 | Ấn Độ | x | x |
18 | Thổ Nhĩ Kỳ | x | |
19 | Pháp | x | x |
20 | Nga | x | |
21 | Italy | x | x |
22 | Hà Lan | x | x |
23 | Đức | x | x |
24 | Anh | x | x |
25 | Israel | x | x |
26 | Kuwait | x | x |
27 | Lào | x | x |
28 | Campuchia | x | x |
29 | Ả Rập Xê Út | x | x |
30 | AUE | x | x |
31 | Myanma | x | x |
32 | Pakistan | x | x |
33 | Tây Ban Nha | x | x |
34 | Thuỵ Sỹ | x | x |
35 | Bỉ | x | x |
36 | Ba Lan | x | x |
37 | Áo | x | |
38 | Đan Mạch | x | x |
39 | Thuỵ Điển | x | x |
40 | Ai Cập | x | |
41 | Nam Phi | x | x |