Trung Quốc vẫn là thị trường cung cấp lớn nhất nguyên phụ liệu dược phẩm
Diễn biến nhập khẩu nguyên phụ liệu dược trong tuần & Dự báo
Kỳ này, nhập khẩu nguyên phụ liệu (NPL) dược phẩm về Việt Nam đạt 95,93 tấn với kim ngạch 2,46 triệu USD, giảm 9,24% về lượng và giảm 27,65% về trị giá so với kỳ trước. Trung Quốc là thị trường cung cấp lớn nhất (chiếm 62,17% tỷ trọng) đạt 1,53 triệu USD. Tiếp đến là thị trường Ấn Độ (chiếm 20,91% tỷ trọng) đạt 515 nghìn USD. Ngoài ra các doanh nghiệp trong nước còn nhập mặt hàng này từ các thị trường khác như Tây Ban Nha, CH Séc, Nhật Bản…
Giá nhập khẩu NPL biến động nhẹ so với thời điểm so sánh. Một số NPL dược phẩm có giá nhập khẩu thay đổi như: Cefixime Trihydrate Compacted (Usp41) có giá tăng 4,5%; Methylprednisolone Usp42 có giá tăng 1,58%; Cefalexin Monohydrate có giá giảm 1,04%; Dioctahedral Smectite - In House có giá tăng 0,81%…
Một số nguyên phụ liệu dược nhập khẩu có giá thay đổi trong kỳ (Đvt: Usd/Kg)
Tên nguyên liệu |
Giá mới |
Giá cũ |
So sánh (%) |
Thời điểm so sánh |
Thị trường cung cấp |
Amoxicillin Trihydrate Usp41 |
19,48 |
19,50 |
-0,09 |
T12/2019 |
Trung Quốc |
Cefalexin Monohydrate |
51,96 |
52,50 |
-1,04 |
T7/2019 |
Tây Ban Nha |
Cefixime Trihydrate Compacted (Usp41) |
135,88 |
130,03 |
4,50 |
T11/2019 |
ấn Độ |
Cefoperazone Sodium And Sulbactam Sodium (1:1) Sterile |
149,87 |
150,00 |
-0,09 |
T10/2019 |
Trung Quốc |
Diltiazem Hydrochloride Usp41 |
129,89 |
130,00 |
-0,09 |
T11/2019 |
ấn Độ |
Dioctahedral Smectite - In House |
15,00 |
14,88 |
0,81 |
T7/2019 |
Trung Quốc |
Methylprednisolone Usp42 |
1.350 |
1.329 |
1,58 |
T7/2019 |
Trung Quốc |
Potassium Clavulanate With Avicel (1:1) |
84,50 |
85,00 |
-0,59 |
T11/2019 |
Trung Quốc |
Procaine Hydrochloride Ep9 |
26,00 |
26,02 |
-0,09 |
T9/2019 |
Trung Quốc |
Rebamipide - Jp17 |
235,00 |
234,90 |
0,04 |
T8/2019 |
Trung Quốc |
Rifampicin Bp2019 |
198,83 |
199,00 |
-0,09 |
T9/2019 |
Trung Quốc |
(Số liệu thống kê sơ bộ - chỉ dùng để tham khảo)
Tham khảo một số nguyên phụ liệu dược nhập khẩu trong kỳ
Tên nguyên liệu |
Lượng (Kg) |
Đơn giá (Usd/Kg) |
Thị trường cung cấp |
PTTT |
ĐKGH |
---|---|---|---|---|---|
Acetaminophen ( Paracetamol) Bp2018 |
11.000 |
4,03 |
Trung Quốc |
KC |
CIF |
Amoxicillin Trihydrate (Compacted) |
10.200 |
25,73 |
ấn Độ |
TTR |
CIP |
Amoxicillin Trihydrate Usp41 |
5.000 |
19,48 |
Trung Quốc |
TTR |
CIF |
Calcium Chloride Dihydrate Bp2018 |
6.000 |
1,86 |
CH Séc |
KC |
CIF |
Cefalexin Monohydrate |
5.100 |
51,96 |
Tây Ban Nha |
TTR |
CIP |
Cefixime Trihydrate Compacted (Usp41) |
1.000 |
135,88 |
ấn Độ |
KC |
CIP |
Cefoperazone Sodium And Sulbactam Sodium (1:1) Sterile |
1.000 |
149,87 |
Trung Quốc |
TTR |
CIF |
Ceftazidime With Sodium Carbonate Usp40 |
500 |
184,50 |
Trung Quốc |
KC |
CIF |
Cephalexin Usp39/ Bp2017 |
2.000 |
50,96 |
ấn Độ |
TTR |
CIF |
Diltiazem Hydrochloride Usp41 |
110 |
129,89 |
ấn Độ |
KC |
CIP |
Dioctahedral Smectite - In House |
1.500 |
15,00 |
Trung Quốc |
TTR |
CFR |
Guaifenesin Usp42 |
1.000 |
12,29 |
Trung Quốc |
KC |
CIF |
Levocarnitin Ep 9.0 |
650 |
375,00 |
Trung Quốc |
KC |
CIF |
Potassium Chloride Usp |
6.000 |
1,73 |
Ixraen |
KC |
CIF |
Potassium Clavulanate With Avicel (1:1) |
300 |
84,50 |
Trung Quốc |
KC |
CIP |
Procaine Hydrochloride Ep9 |
175 |
26,00 |
Trung Quốc |
KC |
CIF |
Rebamipide - Jp17 |
200 |
235,00 |
Trung Quốc |
TTR |
CFR |
Rifampicin Bp2019 |
1.500 |
198,83 |
Trung Quốc |
TTR |
CIF |
Sodium Acetate Trihydrate Bp2018 |
1.000 |
2,25 |
Hà Lan |
KC |
CIF |
Telmisartan Ep10 |
140 |
575,21 |
Tây Ban Nha |
KC |
CIP |
Tranexamic Acid Bp2017 |
500 |
85,00 |
Trung Quốc |
KC |
CIF |
Vitamin C (Acid Ascorbic) Bp2018 |
15.000 |
3,40 |
Trung Quốc |
KC |
CIF |
(Số liệu thống kê sơ bộ - chỉ dùng để tham khảo)
Mọi thông tin Quý độc giả vui lòng liên hệ;
Phòng Thông tin Công nghiệp
Địa chỉ: Phòng 602 Tòa nhà Bộ Công Thương, số 655 đường Phạm Văn Đồng, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 024 3715 0530 Fax: 024 3715 0489
Người liên hệ: Mrs: Trà Ly - 0982 442 561 (tralybta@gmail.com)
Để xem thông tin đầy đủ Quý độc giả tải mẫu phiếu đăng ký sử dụng bản tin tại đây;
Phòng TTCN
-
Theo ước tính, kim ngạch xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam sang thị trường Đức trong tháng 4/2020 đạt 12 triệu USD
-
Trong công văn hỏa tốc vừa gửi Thủ tướng, Bộ GTVT cho biết các doanh nghiệp BOT báo cáo tình trạng doanh thu thực tế thấp hơn doanh thu dự báo trong phương án tài chính của hợp đồng BOT, đặc biệt trong giai đoạn ảnh hưởng của dịch Covid-19.
-
Do diễn biến phức tạp và kéo dài của dịch Covid 19, tình hình xản suất, tiêu thụ xi măng ở thị trường tiêu thụ trong nước cũng như thị trường xuất khẩu trong những tháng đầu năm 2020 đều giảm mạnh.
-
Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu trong tháng 4/2020 ước đạt 570 nghìn tấn với trị giá 753 triệu USD. Tổng 4 tháng đầu năm 2020